Bảng giá xe Mitsubishi tại Việt Nam | Chuyên Ô tô
Home » Thế giới ôtô » Bảng giá xe ôtô | Quay lại | Bản in | Gửi mail |
Bảng giá xe Mitsubishi tại Việt Nam
Cập nhật 15/02/2014
Mitsubishi có nhà máy liên doanh cùng Vinastar tại Bình Dương từ năm 1994, hiện tại, Mitsubishi có các sản phẩm như xe bán tải, xe thể thao đa dụng và sắp tới, hãng sẽ cho ra mắt trở lại một mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu từ Thái Lan..
Bảng giá các mẫu xe của Mitsubishi tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT và hệ thống âm thanh) và được cập nhật vào tháng 11/2013
Mẫu xe
|
Động cơ
|
Hộp số
|
Công suất
cực đại
|
Momen xoắn cực đại
|
Giá bán
(triệu đồng)
|
Mirage
|
1.2L
|
5 MT
|
78/6000
|
100/4000
|
440
|
Mirage
|
1.2L
|
CVT
|
78/6000
|
100/4000
|
510
|
Pajero Sport G 4x2
|
3.0L
|
5 AT
|
220/6250
|
287/4000
|
993
|
Pajero D 4x2
|
2.5L
|
4 AT
|
136/3500
|
320/2000
|
877
|
Pajero D 4x4
|
2.5L
|
5MT
|
136/3500
|
320/2000
|
887
|
Zinger AT
|
2.4L
|
4 AT
|
139/5250
|
211/4000
|
747
|
Zinger MT
|
2.4L
|
5 MT
|
139/5250
|
211/4000
|
712
|
Triton GLS AT
|
2.5L
|
4 AT
|
136/3500
|
320/2000
|
690
|
Triton GLS MT
|
2.5L
|
5 MT
|
136/3500
|
320/2000
|
663
|
Triton GLX
|
2.5L
|
5MT
|
136/3500
|
320/2000
|
576
|
Triton GL
|
2.5L
|
5 MT
|
136/5250
|
211/4000
|
530
|
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động - MT: Hộp số sàn - CVT: Tự động vô cấp
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
|
Ý kiến của bạn ?
| |
|
 Hỗ trợ kỹ thuật Tel: 0120.202.8093 |
 Hỗ trợ dịch vụ Tel: 0120.202.8093 |
Chuyên trang chạy ở chế độ develop, sẵn sàng chuyển giao toàn bộ tên miền và phần mềm web, quí vị có nhu cầu liên hệ Tel: O996 176 O24, email: [email protected] Thông tin cũ vì thế quí vị không liên hệ mua bán. Xin cảm ơn ! |
|
|